Trên thực tiễn lâm sàng nhiều bệnh nhân có hai vai không đối xứng, lệch vẹo cột sống, xương chậu, hai bên cột sống có các điểm ấn đau, xung quanh các điểm đau này cơ bắp bị co cứng. Thông qua một số lượng lớn các quan sát thống kê, cột sống bị di lệch có thể xuất hiện một số triệu chứng lâm sàng tương ứng (xem chi tiết dưới đây) và điều trị bệnh bằng phương pháp Y Cốt Liên Khoa -
Nắn Chỉnh Cột Sống
đã đem lại hiệu quả rõ rệt.
Đốt sống các bộ phận chi phối Thần kinh, Mạch máu bị chèn ép có thể phát sinh các chứng bệnh:
Đốt C1: Mạch máu não, tuyến yên, đầu, mặt, tai trong, hệ thống thần kinh giao cảm Nhức đầu, chóng mặt, mất ngủ, hôn mê, mệt mỏi, hay quên, suy giảm về thể chất, liệt mặt, tăng huyết áp, nhịp tim nhanh
Đốt C2: Mắt, thần kinh thị, thần kinh thính giác, xoang, lưỡi, trán, xương chũm Chóng mặt, đau nửa đầu, ù tai, giảm thính lực, đau tai, viêm xoang, dị ứng, lác, cận thị,
Đốt C3: Đầu, tai, xương mặt, răng, dây thần kinh sinh ba Đau dây thần kinh, mụn trứng cá, eczema, dị cảm cổ họng, đau cổ, tức ngực, đau răng, cường giáp, nhịp tim nhanh,
Đốt C4: Mũi, môi, miệng, tai, cổ họng,vòi eustach Viêm mũi, viêm loét miệng, viêm tai giữa, điếc, dị cảm cổ họng, tức ngực, nấc, nhịp tim chậm,
Đốt C5: Dây thanh đới, tuyến cổ, họng Đau họng, khàn giọng, chóng mặt, giảm thị lực, cánh tay đau, loạn nhịp tim,
Đốt C6 Cơ cổ, vai, amidan Cứng cổ, đau tê tay, viêm amiđan, viêm phế quản, hen suyễn, hạ huyết áp, nhịp tim chậm
Đốt C7:Tuyến giáp, vai, khuỷu tay, Viêm bao hoạt dịch khớp vai, rối loạn tuyến giáp, huyết áp thấp, đau tê cánh tay
Đốt D1: Thực quản, khí quản, tay Phía sau cánh tay đau, xương vai đau, ho, đau ngực bên trái, viêm phế quản, hen phế quản,
Đốt D2: Tim, động mạch vành Các bệnh tim, đau ngực
Đốt D3: Khí quản, màng phổi, phổi Viêm phế quản, viêm phổi, viêm màng phổi, cúm
Đốt D4: Túi mật, ống mật Viêm túi mật, sỏi mật, vàng da, bệnh zona, đau ngực, đau vú, u vú, hen suyễn,
Đốt D5: Gan, hệ tuần hoàn Bệnh gan, sốt, huyết áp thấp, thiếu máu, viêm khớp và các triệu chứng của ngực 4
Đốt D6: Dạ dày Viêm loét dạ dày, đau gan, đau bụng trên, sỏi mật,
Đốt D7: Tụy, tá tràng Bệnh tiểu đường, loét tá tràng, viêm dạ dày, loét dạ dày, đau gan, đau bụng, sỏi mật,
Đốt D8: Lá lách, cơ hoành Sức đề kháng giảm, viêm dạ dày, loét dạ dày, đau gan, đau bụng, sỏi mật,
Đốt D9: Thượng thận Các bệnh dị ứng, nổi mề đay, đau bụng, viêm tử cung,
Đốt D10: Thận Bệnh thận, xơ cứng động mạch, mệt mỏi, đau bụng, viêm tử cung,
Đốt D11: Thận, niệu quản, Các bệnh ngoài da, đau dạ dày, đau gan, viêm tụy, bệnh tiểu đường, bệnh thận, rối loạn chức năng bài niệu, sỏi đường tiết niệu,
Đốt D12: Ruột non, hệ thống bạch huyết, các ống dẫn trứng Thấp khớp, vô sinh, đầy hơi, tiêu chảy, viêm thận, sỏi thận và triệu chứng của ngực 11
Đốt L1: Ruột già, ruột kết, bẹn Táo bón, tiêu chảy, viêm đại tràng, thoát vị, thấp khớp, vô sinh, đầy hơi, tiêu chảy, viêm thận, sỏi thận,
Đốt L2: Bụng, ruột thừa, đùi Viêm ruột thừa, đau bụng, khó thở, suy tĩnh mạch, đau lưng, tê chân, đau,
Đốt L3: Cơ quan sinh sản, buồng trứng, tử cung, tinh hoàn, bàng quang, đầu gối Bàng quang bệnh, rối loạn kinh nguyệt, sẩy thai, di tinh, xuất tinh sớm, bất lực, đau bụng dưới, đau lưng, đau đầu gối,
Đốt L4: Tuyến tiền liệt, cơ lưng, thần kinh hông Đau lưng, đau thần kinh tọa, khó đi tiểu, đi tiểu thường xuyên, táo bón và triệu chứng của thắt lưng 3
Đốt L5: Bắp chân, mắt cá chân, bàn chân và ngón chân Tuần hoàn cẳng chân lưu thông kém, viêm khớp, di tinh, bất lực, kinh nguyệt không đều, v.v....
Đốt CÙNG Xương chậu, thận Viêm khớp cùng chậu, bài niệu dị thường, viêm tử cung, viêm tuyến tiền liệt, cột sống cong vẹo CÙNG-CHẬU Trực tràng, hậu môn Trĩ, liệt
dương, xuất tinh sớm.
👉Chăm sóc sức khoẻ bằng phương pháp đả thông kinh lạc lưu thông khí huyết bài trừ độc tố.
🎯CÁM ƠN CÁC BẠN ĐÃ QUAN TÂM - ĐỪNG QUÊN LIKE VÀ CHIA SẺ CHO MỌI NGƯỜI BÀI VIẾT BỔ ÍCH!!!